Lệ phí hộ tịch
CTTĐT – Ngày 5/9/2007, UBND tỉnh Yên Bái ban hành quyết định số 1324/2007/QĐ-UBND về việc bổ sung, điều chỉnh và ban hành mới một số loại phí và lệ phí.
Trong đó lệ phí hộ tịch được quy định cụ thể như sau:
Đơn vị tính: đồng
TT |
Nội dung |
Mức thu đăng ký hộ tịch tại UBND xã, phường, thị trấn |
Mức thu đăng ký hộ tịch tại UBND cấp huyện |
Mức thu đăng ký hộ tịch tại Sở Tư pháp và UBND tỉnh |
I |
Khai sinh |
|||
1 |
Đăng ký khai sinh |
5.000 |
50.000 |
|
2 |
Đăng ký lại việc sinh |
5.000 |
50.000 |
|
3 |
Đăng ký khai sinh quá hạn |
5.000 |
||
4 |
Cấp lại bản chính Giấy khai sinh |
10.000 |
||
II |
Kết hôn |
|||
1 |
Đăng ký kết hôn |
20.000 |
1.000.000 |
|
2 |
Đăng ký lại việc kết hôn |
20.000 |
1.000.000 |
|
III |
Khai tử |
|||
1 |
Đăng ký khai tử |
5.000 |
50.000 |
|
2 |
Đăng ký khai tử quá hạn |
5.000 |
||
3 |
Đăng ký lại việc tử |
5.000 |
50.000 |
|
IV |
Nuôi con nuôi |
|||
1 |
Đăng ký việc nuôi con nuôi |
20.000 |
2.000.000 |
|
2 |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi |
20.000 |
2.000.000 |
|
V |
Nhận cha, mẹ, con |
|||
- |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con |
10.000 |
||
- |
Nhận con ngoài giá thú |
1.000.000 |
||
VI |
Thay đổi cải chính hộ tịch |
|||
1 |
Thay đổi cải chính hộ tịch cho người dưới 14 tuổi, bổ sung hộ tịch |
10.000 |
||
2 |
Thay đổi cải chính hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi trở lên xác định lại dân tộc, bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch |
25.000 |
||
VII |
Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch |
2.000 đồng/1 bản sao |
3.000 đồng/1 bản sao |
5.000 đồng/1 bản sao |
VIII |
Xác nhận các giấy tờ hộ tịch |
3.000 |
10.000 |
|
IX |
Các việc đăng ký hộ tịch khác |
5.000 |
50.000 |
(Nguồn Quyết định số 1324/2007/QĐ-UBND ngày 5/9/2007)