BẢNG 9 : GIÁ ĐẤT Ở TẠI HUYỆN YÊN BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 39/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014
của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
A. ĐẮT Ở TẠI ĐÔ THỊ (ĐÔ THỊ LOẠI V)
Stt |
Tên đường |
Giá đất vị trí 1 (đồng/m2) |
1 |
2 |
3 |
I |
THỊ TRẤN YÊN BÌNH |
|
1 |
Đường Nguyễn Tất Thành |
|
1.1 |
Đoạn từ Quốc lộ 70 đến cống qua đường (giáp nhà bà Bâm) |
3.000.000 |
1.2 |
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Tân Thịnh |
2.600.000 |
2 |
Đường từ giáp thành phố Yên Bái đến ngã ba Km 9 |
|
2.1 |
Đoạn từ Km 8+600 đến hết đất Trung tâm ứng dụng tiến bộ Khoa học tỉnh |
2.000.000 |
2.2 |
Đoạn tiếp theo đến Ngã 3 Km 9 |
2.200.000 |
3 |
Quốc lộ 70 qua thị trấn Yên Bình |
|
3.1 |
Từ giáp xã Đại Đồng đến hết đất Chi nhánh điện Yên Bình |
700.000 |
3.2 |
Đoạn tiếp theo đến đường rẽ lên trạm 110KV |
2.100.000 |
3.3 |
Đoạn tiếp theo đến đường rẽ vào Công ty ga Tân An Bình |
1.800.000 |
3.4 |
Đoạn tiếp theo đến cổng nghĩa trang Km 10 |
2.300.000 |
3.5 |
Đoạn tiếp theo đến đường vào trường Dân tộc nội trú |
1.700.000 |
3.6 |
Đoạn tiếp theo đến đường rẽ vào bến Km 11 |
2.000.000 |
3.7 |
Đoạn tiếp theo đến đường lên trạm Khuyến nông |
3.200.000 |
3.8 |
Đoạn tiếp theo đến giáp cống (nhà ông Cương Đãi) |
4.500.000 |
3.9 |
Đoạn tiếp theo đến cổng lên đội Thi hành án |
4.000.000 |
3.10 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà tình nghĩa |
3.700.000 |
3.11 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất Cửa hàng dược Km14 Yên Bái |
4.000.000 |
3.12 |
Đoạn tiếp theo đến trạm Kiểm lâm Km14 + 80m (hết đất nhà ông Nguyễn Văn Thể) |
2.700.000 |
3.13 |
Đoạn tiếp theo đến đường vào nghĩa trang tổ 15 |
1.800.000 |
3.14 |
Đoạn tiếp theo đến hết địa phận thị trấn Yên Bình |
800.000 |
4 |
Đường đá cũ từ Km 14 đi Văn Phú |
|
4.1 |
Từ sau vị trí 1 Quốc lộ 70 (trạm Kiểm lâm Km14) theo đường đá đến sau vị trí 1 đường cảng Hương Lý - Văn Phú |
300.000 |
5 |
Đường Cảng Hương Lý đi Văn Phú |
|
5.1 |
Từ ngã 3 đường cảng rẽ đi nhà nghỉ Công đoàn |
360.000 |
5.2 |
Từ bến cảng Hương Lý đến giáp đất đội VSMT |
1.000.000 |
5.3 |
Đoạn tiếp theo đến cổng Nhà máy xi măng |
700.000 |
5.4 |
Đoạn tiếp theo đến sau vị trí 1 Quốc lộ 70 về phía cổng Nhà máy xi măng |
1.500.000 |
5.5 |
Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 70 về phía trường tiểu học đến ngã ba rẽ vào đường bê tông |
2.000.000 |
5.6 |
Đoạn tiếp theo đến cống qua đường (giáp nhà ông Sự) |
1.000.000 |
5.7 |
Đoạn tiếp theo đến hết địa phận thị trấn Yên Bình |
700.000 |
6 |
Đường từ chợ Km 12 qua cầu Bản đi xã Tân Thịnh (Đường 7C) |
|
6.1 |
Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 70 (Chợ Km12) đến cầu Bản |
2.000.000 |
6.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất phòng Giáo dục và Đào tạo |
1.500.000 |
6.3 |
Đoạn tiếp theo đến hết địa phận thị trấn Yên Bình |
500.000 |
7 |
Đường Hoàng Thi đoạn qua thị trấn Yên Bình |
|
7.1 |
Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 70 đến hết đất hội trường tổ 15B |
750.000 |
7.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết địa phận thị trấn Yên Bình |
400.000 |
8 |
Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 70 đến hết đường nhựa vào bến hồ Km12 |
500.000 |
9 |
Đường đôi (sau vị trí 1 đường Nguyễn Tất Thành đến cổng UBND huyện) |
2.500.000 |
10 |
Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 70 rẽ đi bến Km 11 (phần đường nhựa) |
500.000 |
11 |
Từ sau vị trí 1 Quốc lộ 70 đến hết đất Công ty Ga Tân An Bình |
400.000 |
12 |
Từ sau vị trí 1 Quốc lộ 70 đường vào trường Dân tộc nội trú |
400.000 |
13 |
Đường vào Nhà máy xi măng Yên Bình (Km10) |
|
13.1 |
Từ sau vị trí 1 Quốc lộ 70 đến hết đất trạm 110KV (Công ty Lưới điện cao thế miền Bắc) |
1.500.000 |
13.2 |
Đoạn tiếp theo đến cống qua đường (Giáp đất nhà ông Toàn Én) |
800.000 |
13.3 |
Đoạn tiếp theo đến hết đường nhựa |
600.000 |
14 |
Đường bê tông cạnh nhà tình nghĩa đến đường cảng Hương Lý - Văn Phú |
|
14.1 |
Đoạn từ cống qua đường đến sau vị trí 1 đường cảng Hương Lý - Văn Phú |
400.000 |
15 |
Đường bê tông (cổng làng văn hóa tổ 7- thị trấn Yên Bình) |
|
15.1 |
Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 70 đến hết đất nhà ông Lê Sỹ Chấn |
400.000 |
15.2 |
Đoạn tiếp theo đến hết đường Bê tông |
250.000 |
16 |
Các đoạn đường chưa xếp loại |
200.000 |
II |
THỊ TRẤN THÁC BÀ |
|
1 |
Đường từ Nhà máy thuỷ điện Thác Bà đi ngã ba Cát Lem |
|
1.1 |
Đoạn từ Bưu điện đến cầu Thác Ông |
600.000 |
1.2 |
Đoạn từ cầu Thác Ông (dọc theo bờ sông) đến ngã ba (rạp ngoài trời) |
300.000 |
1.3 |
Từ ngã ba (rạp ngoài trời) đến nhà điều hành Công ty Cổ phần Thuỷ điện Thác Bà |
350.000 |
1.4 |
Từ ngã ba (sân bóng) đến nhà điều hành Công ty Cổ phần Thuỷ điện Thác Bà |
350.000 |
1.5 |
Từ ngã ba (rạp ngoài trời) đến cổng Phân viện Thác Bà |
350.000 |
1.6 |
Từ ngã ba (Nhà điều hành) đến bến ca nô |
350.000 |
1.7 |
Đoạn tiếp theo đến cột điện cao thế (hết đất nhà bà Nhung khu 1) |
650.000 |
1.8 |
Đoạn tiếp theo đến cổng trường cấp II |
400.000 |
1.9 |
Đoạn tiếp theo đến cống qua đường (hết đất nhà ông Sửu) |
650.000 |
1.10 |
Đoạn tiếp theo đến ngã ba đi Phà Hiên |
400.000 |
1.11 |
Đoạn từ ngã ba đi Phà Hiên đến hết địa giới thị trấn Thác Bà (giáp ranh xã Hán Đà) |
350.000 |
2 |
Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 37 (ngã ba đi Phà Hiên) đến bến phà cũ |
200.000 |
3 |
Đoạn từ cổng phân viện Thác Bà đi ngã 3 Hồ Xanh đến kho đá dự trữ của Công ty Cổ phần Thủy điện Thác Bà (Khu 7, thị trấn Thác Bà) |
|
3.1 |
Đoạn từ cổng phân viện Thác Bà đi ngã 3 Hồ Xanh (nhà ông Năng Soi) |
450.000 |
3.2 |
Đoạn tiếp theo đến kho đá dự trữ của Công ty Cổ phần Thủy |
350.000 |
4 |
Các đoạn đường chưa xếp loại |
150.000 |